Page 32 - Lào Cai điểm đến thành công
P. 32
CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
PROFESSIONAL EDUCATION SYSTEM
1 TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT:
FEES FOR LAND USE AND LAND RENT
Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản theo dự
án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng tối đa không qua 03 năm kề từ
MÔI TRƯỜNG ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước
Exemption from land rent and water surface rent during the capital construction
ĐẦU TƯ period according to projects approved by competent authorities, but not exceeding
03 years from the date of issuance of the decision to lease land or water surface.
KINH DOANH Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước sau thời gian được miễn tiền thuê đất,
thuê mặt nước của thời gian xây dựng cơ bản, cụ thể:
Exemption from land rent and water surface rent after the period of land rent and
water surface rent exemption for the period of capital construction, specifically:
Bẩy (7) năm đối với dự Mười một (11) đối với dự Mười năm (15) năm đối với
án đầu tư vào địa bàn có án tại địa bàn có điều kiện dự án thuộc danh mục lĩnh
điều kiện kinh tế -xã hội kinh tế - xã hội đặc biệt vực ưu đãi đầu tư được
khó khăn. khó khăn, dự án thuộc đầu tư tại địa bàn có điều
danh mục lĩnh vực đầu tư kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
Seven (7) years for invest- ưu đãi đầu tư được đầu khó khăn, dự án thuộc lĩnh
ment projects in areas with tư tại địa bàn có điều kiện vực đặc biệt ữu đãi đầu tư
difficult socio-economic kinh tế - xã hội khó khăn. được đầu tư tại địa bàn có
conditions điều kiện kinh tế - xã hội
Eleven (11) years for proj- khó khăn.
ects located in areas with
extremely difficult so- Fifteen years (15) years for
cio-economic conditions, projects on the list of sectors
projects on the list of in- eligible for incentives invest-
vestment sectors eligible ed in areas with extremely
for investment incentives difficult socio-economic con-
are invested in areas with ditions, projects in the fields
special economic condi- of special incentives invest-
tions - difficult society. ment in areas with difficult
socio-economic conditions.
BUSINESS INVESTMENT ENVIRONMENT
32 33