Page 33 - Lào Cai điểm đến thành công
P. 33

CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ


               PROFESSIONAL EDUCATION SYSTEM







               1        TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TIỀN THUÊ ĐẤT:

                        FEES FOR LAND USE AND LAND RENT


                         Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước trong thời gian xây dựng cơ bản theo dự
                        án được cấp thẩm quyền phê duyệt nhưng tối đa không qua 03 năm kề từ
 MÔI TRƯỜNG             ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước

                        Exemption from land rent and water surface rent during the capital construction
 ĐẦU TƯ                 period according to projects approved by competent authorities, but not exceeding
                        03 years from the date of issuance of the decision to lease land or water surface.


 KINH DOANH              Miễn tiền thuê đất, thuê mặt nước sau thời gian được miễn tiền thuê đất,
                        thuê mặt nước của thời gian xây dựng cơ bản, cụ thể:

                        Exemption from land rent and water surface rent after the period of land rent and
                        water surface rent exemption for the period of capital construction, specifically:













                Bẩy  (7)  năm  đối  với  dự     Mười một (11) đối với dự        Mười năm (15) năm đối với
                án đầu tư vào địa bàn có        án tại địa bàn có điều kiện     dự án thuộc danh mục lĩnh
                điều  kiện  kinh  tế  -xã  hội   kinh  tế  -  xã  hội  đặc  biệt   vực  ưu  đãi  đầu  tư  được
                khó khăn.                       khó  khăn,  dự  án  thuộc       đầu tư tại địa bàn có điều
                                                danh mục lĩnh vực đầu tư        kiện kinh tế - xã hội đặc biệt
                Seven  (7) years for invest-    ưu đãi đầu tư được đầu          khó khăn, dự án thuộc lĩnh
                ment projects in areas with     tư tại địa bàn có điều kiện     vực đặc biệt ữu đãi đầu tư
                difficult   socio-economic      kinh tế - xã hội khó khăn.      được đầu tư tại địa bàn có
                conditions                                                      điều  kiện  kinh  tế  -  xã  hội
                                                Eleven  (11) years for proj-    khó khăn.
                                                ects located  in  areas with
                                                extremely   difficult   so-     Fifteen years (15) years for
                                                cio-economic  conditions,       projects on the list of sectors
                                                projects  on  the list of in-   eligible for incentives invest-
                                                vestment sectors eligible       ed  in  areas with extremely
                                                for  investment incentives      difficult socio-economic con-
                                                are  invested  in  areas with   ditions, projects in the fields
                                                special  economic  condi-       of special  incentives  invest-
                                                tions - difficult society.      ment  in  areas  with  difficult
                                                                                socio-economic conditions.
 BUSINESS INVESTMENT ENVIRONMENT




 32                                                                                                      33
   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38